Nói chung, van bi thường sử dụng cao su, nylon và PTFE làm vật liệu vòng đệm của bệ van, do đó, nhiệt độ sử dụng của nó có thể tùy thuộc vào việc lựa chọn không đúng chất làm kín, hoặc bề mặt làm kín được hình thành và không thể cắm van. quay trong thân van. Khi đại tu van thì phải đại tu van.
Van cắm hình trụ, một ống bọc PTFE được lắp vào thân van để làm kín với nút van, nó được ép vào thân van bằng một đai ốc nén, và việc bịt kín đạt được nhờ lực giãn nở của van nguội trên kim PTFE.
2.6.2 Van nút hình nón
(1) Van xoáy hình nón loại chặt chẽ
Loại van phích cắm này không có bao bì và việc bịt kín giữa phích cắm van và bề mặt làm kín của thân van được thực hiện bằng cách siết chặt đai ốc dưới phích cắm và thường được sử dụng trong các trường hợp áp suất thấp với áp suất danh nghĩa PN <0,6MPa . Hình dạng của van xoay hình nón với kết nối ren cái có đường kính chữ U nhỏ được thể hiện trong. Khi nút van tiếp xúc gần với thân van, nút van vẫn có thể quay hoặc có thể nhấc ra khỏi bệ van và xoay 90 ° trước khi được ép vào phớt.
(2) Van cắm hình nón đóng gói
Ví dụ như van phích cắm hình nón. Van nút hình nón kiểu đóng gói có bao bì trong thân van, và bề mặt làm kín của nút van và thân van được làm kín bằng cách nhấn vào bao bì. Van quay hình nón kiểu đóng gói này có hiệu suất làm kín tốt và được sử dụng trong những trường hợp áp suất danh nghĩa PN <0,6MPa. Vít dưới thân van dùng để điều chỉnh độ kín khít giữa nút van và thân van.
Van cắm hình nón chân chặt chẽ Van cắm hình nón Oka
3-Teflon tay áo van bịt kín hình nón đơn giản
Để khắc phục vấn đề bôi trơn và bảo dưỡng van phích cắm, loại van phích cắm hình nón làm kín đơn giản có tay áo teflon này đã được phát triển. Trong van này, nút van quay trong một ống bọc Teflon được nhúng vào thân van, giúp tránh sự bám dính của van lạnh. Tuy nhiên, do diện tích làm kín lớn và ứng suất làm kín cao nên mômen hoạt động vẫn lớn. Mặt khác, do diện tích làm kín lớn nên ngay cả khi bề mặt làm kín có một số hư hỏng thì nó vẫn có thể chống rò rỉ tốt hơn nên loại van này rất bền và chắc chắn.

ngôn ngữ
